
Đại học Y khoa Đài Bắc (臺北醫學大學) là một trong những ngôi trường trọng điểm của khu vực Đài Bắc, Đài Loan. Được thành lập vào năm 1960, tiền thân là Cao đẳng Y tế Đài Bắc và được đổi tên thành Đại học Y khoa Đài Bắc vào năm 2000. Trường luôn dẫn đầu về việc đào tạo và nghiên cứu y học, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cho nền y học Đài Loan.
- Tên tiếng Anh: Taipei Medical University
- Tên tiếng Trung: 臺北醫學大學
- Đại điểm: Đài Bắc
Vị trí địa lý
Cơ sở tọa lạc trên đường Vô Hưng, quận Tín Nghĩa , thành phố Đài Bắc, Đài Loan . Đài Bắc là thành phố trung tâm của một vùng đô thị lớn nhất tại Đài Loan. Thành phố có nhịp sống nhộn nhịp, sôi động với những nét độc đáo về ẩm thực, cảnh quan.
Cơ sở vật chất
- Các tòa nhà trong khuôn viên bao gồm tòa nhà giảng dạy và nghiên cứu, tòa nhà hình thái, tòa nhà khám y tế, tòa nhà nha khoa, phòng tập thể dục , Tòa nhà Xingchun, tòa nhà giảng dạy và tòa nhà phức hợp y tế.
- Khuôn viên trường là một phức hợp gồm 10 tòa nhà rất hiện đại, 1 trong số 10 tòa nhà là bệnh viện đại học y khoa Đài Bắc.
- Thư viện: Bên cạnh đó, tòa nhà thư viện nơi chứa 150.000 đầu sách và tài liệu tham khảo trên toàn thế giới. Đặc biệt, sách in và sách điện tử có sẵn bằng tiếng Trung, tiếng Anh, tiếng Nhật, và nhiều thứ tiếng khác. Không gian thư viện rất rộng lớn, yên tĩnh tạo một môi trường tự học tốt nhất cho sinh viên. Sinh viên khi du học Đài Loan đại học có thể tìm thấy bất cứ tài liệu, bài giảng nào hỗ trợ cho việc nghiên cứu tại nơi đây.
Xếp hạng
Tháng 2 2017, tờ báo “Cheers Magazine” đưa ra danh sách top 20 trường Đại học tốt nhất Đài Loan, và TMU vinh dự xếp thứ 10.
Tháng 7 năm 2017, TMU được tờ bào “Global View Monthly Magazine” vinh danh với thứ hạng 9 trong các trường Đại học tốt nhất Đài Loan. Đặc biệt, TMU xếp hạng số 1 trong tỷ lệ giữa giảng viên và sinh viên (1:9) đồng thời là trường dành nhiều ưu đãi học bổng nhất cho sinh viên.
Theo THE Ranking 2019, trường TMU thuộc top 501-600 trên thế giới về tổng thể, và xếp thứ 4 tại Đài Loan.
Theo QS Ranking, TMU xếp thứ 362 trên thế giới và 80 toàn châu Á về tổng thể năm 2019.
Chất lượng đào tạo
Mỗi năm, TMU đón nhận 6000 sinh viên theo học, cho đến nay, TMU đã cung cấp 40.000 nguồn nhân lực chuyên môn cao cho các bệnh viện, trung tâm y khoa trên khắp Châu Á và thế giới.
- Vào tháng 7 năm 2017: tạp chí Global Views Monthly Magazine đánh giá TMU xếp thứ 9 trong các trường Đại học tốt nhất ở Đài Loan
- Đại học Y khoa Đài Bắc xếp hạng 1 với tỷ lệ trung bình Giảng viên – Sinh viên (1:9.9) và ngân sách trung bình hằng năm cho mỗi học sinh
- Vào tháng 2, năm 2017 Tạp chí Cheers đã xếp TMU thứ 10 trong danh sách 20 trường đại học hàng đầu
- Theo xếp hạng của đại học châu Á (THE) Asia University Ranking 2021, TMU xếp hạng thứ 30.
- Và thuộc TOP 301 đến 350 trường đại học hàng đầu thế giới năm 2022
Chuyên ngành
Trường (College) | Ngành |
Trường Y khoa | Y khoa |
Trị liệu Hô Hấp | |
Thạc sĩ về Trị liệu Hô hấp | |
Viện Khoa học Y khoa sau đại học | |
Thạc sĩ Khoa học Y khoa | |
Tiến sĩ Khoa học Y khoa | |
Tiến sĩ Trị liệu tế bào và Y học tái tạo | |
Thạc sĩ Quốc tế về Y khoa | |
Tiến sĩ Quốc tế về Y khoa | |
Tiến sĩ Quốc tế Trị liệu tế bào và y học tái bào | |
Thạc sĩ chuyên nghiệp về Trí tuệ nhân tạo trong Y học | |
Y khoa răng miệng | Nha khoa |
Thạc sĩ Nha khoa | |
Tiến sĩ Nha khoa | |
Công nghệ Nha khoa | |
Thạc sĩ công nghệ Nha khoa | |
Vệ sinh răng miệng | |
Dược | Dược |
Phân khoa Dược | |
Dược lâm sàng | |
Thạc sĩ Dược | |
Chương trình tổng thể tại chức Dược lâm sàng | |
Tiến sĩ Dược | |
Viện nghiên cứu dược học sau đại học | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình Nghiên cứu và Phát triển Công nghệ Sinh học | |
Chương trình Thạc sĩ trong Học viện Dược học Cao học | |
Chương trình Thạc sĩ về Dược lý học lâm sàng và Dược lý học | |
Bằng tiến sĩ. Chương trình phát triển thuốc lâm sàng của thuốc thảo dược | |
Điều dưỡng | Điều dưỡng |
Thạc sĩ điều dưỡng | |
Tiến sĩ điều dưỡng | |
Quản lý Y tế lão khoa | |
Thạc sĩ quản lý Y tế lão khoa | |
Thạc sĩ chăm sóc dài hạn | |
Tú tài điều dưỡng |
Học phí các ngành đào tạo tại TMU
Chương trình | Ngành Học | Học phí (NTD) |
Chương trình cử nhân | Trường Y | 142,960 |
Trường Nha khoa | 130,820 | |
Trường Khoa học và Công nghệ sinh học; Trường công nghệ nha khoa; Trường dược; Trường điều dưỡng; Trường Y tế công cộng; Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe; Trường Quản lý chăm sóc sức khỏe; | 56,110 | |
Chương trình thạc sỹ | Viện Y học lâm sàng | 68,080 |
Trường Nha khoa | 62,300 | |
Viện Y học lâm sàng; Học viện Khoa học Y khoa; Học viện Y học Nhân văn; Học viện tin học y sinh; Trường Khoa học và Công nghệ sinh học; Học viện Vật liệu và Kỹ thuật Y sinh; Trường dược; Học viện dược; Học viện Điều dưỡng; Trường Y tế công cộng; Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe; Học viện phòng chống chấn thương; Trường Quản lý chăm sóc sức khỏe; Chương trình thạc sĩ vì sức khỏe và phát triển toàn cầu | 53,450 | |
Chương trình tiến sỹ | Viện Y học lâm sàng | 68,080 |
Học viện Khoa học Y khoa; Học viện tin học y sinh; Trường nha khoa; Trường Y dược; Trường Y tế Công cộng; Trường Khoa học Dinh dưỡng và Sức khỏe; Chương trình cho Y học tái tạo thần kinh; Chương trình khám phá sinh học và thuốc ung thư; Chương trình y học dịch thuật | 53,450 |
Học bổng
Học bổng loại A+: Miễn học phí + phí sinh hoạt hàng tháng (25000 NTD) – chỉ dành cho hệ tiến sĩ
- Học bổng loại A: Miễn học phí + phí sinh hoạt hàng tháng (16000 NTD) – chỉ dành cho hệ tiến sí
- Học bổng loại B: Miễn học phí + phí sinh hoạt hàng tháng (12000 NTD)
- Học bổng loại C: Miễn học phí
Ngoài ra, TMU còn tài trợ cho sinh viên quốc tế xuất sắc với điều kiện:
- Tối đa 50.000 NTD/ kỳ – Sinh viên tốt nghiệp hoặc được nhận học từ trường top 100 thế giới theo QS Ranking
- 2 500 NTD/ tháng: với sinh viên nhận được học bổng toàn phần từ đất nước họ.
- Tối đa 50.000 NDT/ kỳ – Sinh viên xuất bản trên các báo khoa học chính thống như SCI/SSCI/A&HCI trong vòng 3 năm trở lại.
Ngoài học bổng của trường, sinh viên còn có cơ hội nhận được học bổng của chính phủ như học bổng MOE, học bổng Taiwan ICDF, ..
Chi phí sinh hoạt
Chi phí sinh sống/ 1 người tại TMU | Phí sinh hoạt |
Thuê nhà | NTD 8,000 |
Dịch vụ tiện ích | NTD 1,000 |
Ăn uống/ 1 tháng | NTD 9,000 |
Sách vở | NTD 500 |
Bảo hiểm y tế/ 1 tháng | NTD 750 |
Phí sinh hoạt cá nhân/ 1 tháng | NTD 1,000 |
Chi phí đi lại/ 1 tháng | NTD 500 |
Bảo hiểm tai nạn/ 1 kỳ | NTD 200 |
Giấy chứng nhận thường trú cho người nước ngoài/ 1 năm | NTD 1,000 |
Giáo dục quốc tế
Về quan hệ quốc tế, TMU là đối tác với hơn 200 trường và viện khắp thế giới, thực hiện các chương trình nghiên cứu quốc tế. Trong lĩnh vực y học, TMU sẽ thành lập một Trung tâm thần kinh toàn diện cấp đại học và tiếp tục nâng cấp Trung tâm ung thư Đài Bắc thành một cơ sở nghiên cứu tầm cỡ thế giới, và tập trung phát triển hai lĩnh vực trên trở thành ưu thế với trường Đại học Y Đài Bắc.